SPL (Sound Pressure Level) hay còn gọi là cường độ âm của loa là một đại lượng đặc trưng cho độ lớn của một loa, và là thông số cơ bản mà các hãng sản xuất đo lường được khi chúng ta cung cấp công suất 1W vào loa và đo ở khoảng cách 1m.
SPL - Cường độ âm thể hiện cái gì
SPL thể hiện độ lớn âm lượng phát ra của một loa bất kỳ nhưng chỉ tính ở khoảng cách 1m và công suất phát cấp vào loa là 1W, thường sẽ ghi SPL(1W/1m).
Max SPL là cường độ âm lớn nhất khi ta đo ở khoảng cách 1m và phát âm lượng tối đa cho loa

Mỗi loa khác nhau sẽ có SPL khác nhau
VD: Cùng loa 6W nhưng
T-105U: SPL = 89 dB (1 W, 1 m)
T-106F: SPL = 90 dB (1 W, 1 m)
=> Loa T-106F phát âm lượng sẽ to hơn loa T-105U nếu cùng mức công suất
Cách tính SPL - Cường độ âm loa trong thực tế
Trong ứng dụng thực tế, thì loa sẽ phát ở mức công suất tối đa khi kết nối: VD chọn chế độ 10W sẽ phát đủ 10W nên cường độ âm lúc đó không còn tính ở SPL (1W/1m) nữa mà là Max SPL
VD hình ảnh trên, với loa T-206BC ta có
Đây cũng là cách tính công suất phát của loa tại mức phát bất kỳ
Tùy nhiên nếu khoảng cách nghe không phải 1m nữa mà tăng lên 10, 20m thì sao?
Khi đó công thức sẽ tính:( giả xử điểm nghe A cách loa X met)
=> Với loa T-206BC trên thì cường độ âm tại điểm A, cách 10m sẽ là:
SPL(A) = 89 +10*log(10W/1W) - 20*log(10m/1m) = 89 + 10 -20=79dB
Tại sao phải quan tâm đến SPL
Theo tiêu chuẩn thiết kế âm thanh thông báo, thì cường độ âm do loa phát ra đo được tại các điểm phải đảm bảo cao hơn độ ồn môi trường một khoảng nhất định thì người nghe mới nghe được.
Phát nhạc nền: cao hơn 3dB
Phát thông báo: cao hơn 6dB
Phát cảnh báo di tản: cao hơn 9dB
Việc chọn loa rất quan trọng, nhằm đảm bảo âm lượng loa phát ra đủ và đúng yêu cầu.
VD cụ thể nhé
Giả sử chúng ta đang có một khu vực, đồ ồn đo được là SPL(N) = 80dB, và sử dụng 02 loa âm trần trên và điểm đo SPL(A) cách đúng 2m
Nếu dùng T-104U: thì SPL(A) = 88+ 10*log(3/1) - 20*log(2/1)= 88 + 4 - 6 = 86 dB, khi đó SPL(A) chỉ đủ để phát nhạc nền, và thông báo (+6dB). Còn thông khẩn cấp và di tản thì không đạt tiêu chuẩn. SPL(A) = 86dB < tiêu chuẩn báo cháy = 80dB+9dB=89dB => Nếu chọn T-104U trường hợp này sẽ sai
Nếu dùng T-104U: thì SPL(A) = 88+ 10*log(6/1) - 20*log(2/1) = 89 + 8 - 6= 92 dB sẽ đáp ứng mọi yêu cầu về cường độ âm => Chọn đúng loa
#1. Loa âm trần ITC công suất 3W - 6W: T-106F
#2. Loa gắn tường, hai đường tiếng ITC công suất 6W: T-601S
#3. Loa hộp treo tường ITC công suất 3W - 6W - 10W: T-601
#4. Loa gắn trần chống nước ITC T-104GK công suất 3W-6W
#5. Loa cột trong nhà ITC công suất 10W: T-301
#6. Loa sân vườn ITC công suất 5W-10W: T-1900S
#7. Loa hộp treo tường ITC công suất 1.5W - 3W - 6W: T-611
#8. Loa hộp treo tường ITC công suất 15W: T-774
#9. Loa hộp treo tường ITC công suất 15W: T-774W
#10. Loa hộp treo tường ITC công suất 30W: T-775
#11. Loa hộp treo tường ITC công suất 30W: T-775W
#12. Loa cột ngoài trời ITC công suất 5W - 10W: T-701A
#13. Loa cột trong nhà ITC công suất 20W: T-302
#14. Loa cột trong nhà ITC công suất 30W: T-303
#15. Loa sân vườn ITC công suất 7.5W-15W: T-300B
#16. Loa hộp treo tường ITC công suất 2.5W - 5W - 10W - 20W: T-774H
#17. Loa hộp treo tường ITC công suất 3.75W - 7.5W - 15W - 30W: T-775H
#18. Loa hộp treo tường ITC công suất 45W: T-776
#19. Loa cột ngoài trời ITC công suất 10W - 20W: T-702A
#20. Loa cột trong nhà ITC công suất 40W: T-304
#21. Loa cột ngoài trời ITC công suất 15W - 30W: T-703A
#22. Loa cột ngoài trời ITC công suất 20W - 40W: T-704A
#23. Loa sân vườn ITC công suất 12.5W-25W: T-300A
#24. Loa hộp treo tường ITC công suất 40W: T-733B
#25. Loa hộp treo tường ITC dùng ngoài trời, công suất 60W: T-776S
#26. Loa sân vườn ITC công suất 15W-30W: T-300J
#27. Loa hộp treo tường ITC công suất 2.5W - 5W - 10W: T-612
#28. Loa giả đá ITC T-300 dùng cho sân vườn công suất 7.5W-15W
#29. Loa giả đá ITC T-300MA dùng cho sân vườn công suất 10W
#30. Loa giả đá ITC T-300GA dùng cho sân vườn công suất 12.5W-25W
#31. Loa giả đá ITC T-300MJ dùng cho sân vườn công suất 10W
#32. Loa giả đá ITC T-300R dùng cho sân vườn công suất 7.5W-15W
#33. Loa âm trần ITC T-105FP 6W liền công suất, chạy 220V
#34. Loa gắn tường ITC T-103E công suất 1.5W-3W
#35. Loa gắn tường ITC TF-700 chống cháy, công suất 6W
#36. Loa cột ITC T-901B vỏ nhôm, công suất 5W-10W
#37. Loa cột ITC T-902B vỏ nhôm, công suất 10W-20W
#38. Loa cột ITC T-804H vỏ nhôm, công suất 120W
#39. Loa cột ITC T-903B vỏ nhôm, công suất 15W-30W
#40. Loa cột ITC T-904B vỏ nhôm, công suất 20W-40W
#41. Loa cột ITC T-802H vỏ nhôm, công suất 60W
#42. Loa gắn tường ITC T-778P màu đen, công suất tối đa 80W
#43. Loa gắn tường ITC T-778PW màu trắng, công suất tối đa 80W
#44. Loa cột ITC T-803H vỏ nhôm, công suất 90W
#45. Loa hộp treo tường ITC công suất 45W: T-776W
#46. Loa hộp treo tường ITC công suất 40W: T-733W
#47. Loa hộp gắn tường ITC T-601L công suất 6W, màu đen